Đi 320 km về phía Bắc... sẽ gặp cây cầu tên là cầu sông Powder.
Trista kilometara prema sjeveru... nalazi se most Powder River.
Phải, vì các anh sẽ được theo dấu những anh hùng của cây cầu Branston.
Uskoro se možete pridružiti junacima Branston Bridgea.
Nó ở cuối cây cầu nhưng không có ai bên trong cả.
Nalazi se na kraju mosta, ali je prazno.
Trong số đó, có một người làm nước hoa nổi tiếng người Ý, Giuseppe Baldini, đã dựng tiệm của mình ngay giữa cây cầu, có tên là "Cầu Change" khi ông tới Paris hơn ba mươi năm trước.
Jedan od njih, jednom slavljeni talijanski perfumer, Giuseppe Baldini, smjestio je trgovinu u središtu broda koji se zove Pont au Change, pri njegovom dolasku u Pariz prije nekih 30 godina.
Có một cây cầu rất đẹp cạnh nhà tôi.
Ima jedan lijepi most pored moje kuće.
Mỗi ngày chúng ta phải kiểm tra con lạch, từ cây cầu thẳng xuống dưới kia và quay lại.
Svakoga dana ćemo provjeravati usek, od mosta do dolje i natrag.
Rồng bay lượn dưới cây cầu và cuối cùng... cũng tới tòa lâu đài
Zmaj ide ispod mosta, kroz omču, i na kraju... -U dvorac.
Dragon, bay dưới cây cầu và cuối cùng cũng tới tòa lâu đài
Zmaj ide ispod mosta... kroz omču... i na kraju u dvorac!
Đằng nào nó cũng nổ Chúng ta cần mở cây cầu này, ngay!
IONAKO CE EKSPLODIRATI, MORAMO OTVORITI OVAJ MOST, ODMAH!
Nếu hai người bước tới chúng tôi sẽ cho cây cầu nổ tung
AKO NAPRAVITE DVA, RAZNIJET CEMO MOST!
Vậy nếu tôi nói với ngài rằng cha tôi bán đồ đăng ten trên cây cầu dài và tôi cùng anh và mẹ tôi sống ngay phía trên cửa tiệm thì sao?
Što kad bih ti rekla da je moj otac prodavao čipku na dugom mostu, a moja majka, moj brat i ja smo živjeli s njim iznad njegove trgovine.
Hy vọng đó là môt cây cầu đẹp.
Nadam se da je to jako lijepi most.
Không đâu, sét sẽ đánh vào cây cầu trước tiên.
Ne, neće nas, prvo će pogoditi most.
Có một chàng trai, tên là Horatius, một mình tử thủ cây cầu trước cả đội quân.
Postojao je čovjek, Horacije. Sam je branio most protiv cijele vojske.
Ở đây nói hắn và vợ hắn cố gắng băng qua cây cầu thứ 52 khi nó sập.
Piše da su on i supruga pokušali prijeći preko mosta u 52. ulici kad se urušio.
Sự kiện nổi tiếng trên cây cầu Cổng Vàng... cuộc chống trả cảnh sát kéo dài 6 tiếng đồng hồ... đã kết thúc với việc bầy khỉ biến mất trong rừng Muir.
Danas znamenit incident na mostu Golden Gate, šestosatni obračun s policijom, završio je bijegom majmuna u šumu Muir.
Gặp anh ở cây cầu lúc bình minh nhé!
Nađimo se na mostu u zoru.
Nếu cậu bắn hụt nếu cây cầu không sập tất cả chúng ta sẽ chết.
Ako promašiš, i most ne eksplodira, svi smo mrtvi.
Vẫn còn có xe bus trên cây cầu đó.
EVAKUACIJA ZALJEVA Na mostu još ima autobusa.
Được rồi, Sarah, cô hỗ trợ ông ấy để tôi bay lên trên cây cầu.
Dobro, Sarah pomjeri se natrag tako da mogu doći iznad njih.
Cây cầu được nâng lên khi mặt trời lặn, những người công nhân phải đi ra.
Most je podignut na zalazak sunca, kada je dan radnici moraju izlaz.
Tôi đốt cây cầu đó lâu rồi.
Ja sam zatvorio most za dugo vremena.
Chẳng nói gì đến cây cầu thứ ba cả.
Ne piše ništa o trećem mostu.
Ở phía bên phải cây cầu đối diện, em sẽ được thấy L'Artisan Parfumeur.
Preko mosta s desne strane je "L'Artisan Parfumeur". Trebalo probati parfem "Papillon Extreme".
Hạ cây cầu xuống mở cửa cho lãnh chúa Ed,
Spustite most i otvoriti vrata Gospodinu Ed-
Tôi sinh ra ở nhà chứa, trên một cây cầu ở Luân Đôn.
Rođen sam u bordelu, na mostu u Londiniumu.
Ở trên cây cầu này ở Monrovia, một cựu lính nổi dậy đã giúp chúng tôi dán một bức chân dung của một người phụ nữ có thể đã bị lạm dụng trong chiến tranh.
Na ovom mostu koji se nalazi u Monroviji, bivši pobunjenički vojnik nam je pomogao zalijepiti portret žene koja je moguće bila silovana tijekom rata.
Chúng ta không thể làm một cây cầu với các hình vuông, vì xe lửa chạy qua, nó sẽ lắc.
Ne možemo napraviti most od kvadrata, jer kad bi došao vlak, počeo bi cupkati.
Chúng tôi được giao nhiệm vụ thiết kế cây cầu có thể mở
I tako smo dobili narudžbu da dizajniramo most koji bi se otvarao.
Thử tưởng tượng nếu những tòa nhà, những cây cầu, máy móc, tất cả những viên gạch của chúng ta thật sự có thể tính toán.
Zamislite kada bi naše zgrade, naši mostovi, strojevi, sve naše cigle mogle zapravo računati.
Chúng giúp chúng ta xây dựng những thứ lớn hơn bản thân mình, các tòa nhà, các cây cầu, từng viên gạch một.
Omogućili su nam da gradimo stvari koje su veće od nas, zgrade, mostove, blok po blok.
Bạn không cần phải là một kĩ sư để có thể xây nên những căn nhà đẹp, những cây cầu đẹp hay những tòa nhà đẹp.
Ne morate biti inženjer da biste gradili prelijepe kuće, prelijepe mostove, prelijepe građevine.
Stockholm là một thành phố có diện tích trung bình, có khoảng 2 triệu người, nhưng Stockholm có rất nhiều rất nhiều nước bằng nghĩa với việc có rất nhiều cây cầu- những cây cầu nhỏ hoặc cũ- điều đó có nghĩa tắc đường xảy ra rất nhiều
Stockholm je grad srednje veličine sa otprilike 2 milijuna građana, ali Stockholm također ima mnogo vode, što znači ima mnogo mostova -- uskih mostova, starih mostova -- što znači mnogo prometnih gužvi.
Người đàn ông #7: Qua cây cầu này, lối ra đầu tiên.
Muškarac 7: Poslije mosta, prvi izlaz.
Cây cầu là một biểu tượng kiến trúc được cả thế giới biết đến ta thấy San Francisco, Thái Bình Dương, kiến trúc đầy cảm hứng.
Most je kultna struktura, poznata širom svijeta zbog svojih predivnih pogleda na San Francisco, Tihi ocean, i zbog njegove nadahnjujuće arhitekture.
Joseph Strauss, kỹ sư trưởng của Cầu Cổng Vàng đã tuyên bố như sau: "Thực tế, cây cầu là để ngăn các vụ tự sát
Joseph Strauss, glavni inžinjer zadužen za gradnju mosta citiran je kada je rekao, "Most je praktički otporan na samoubojstva.
Tuy nhiên, từ khi đi vào hoạt động có hơn 1600 người tìm đến cái chết. tại cây cầu này,
Ali od njegovog otvaranja, preko 1600 ljudi skočilo je u smrt s tog mosta.
Nhưng để tôi nói bạn hay thực chuyện gì đã xảy ra khi người ta dùng cây cầu như một phương tiện để tự kết liễu đời mình.
Ali dozvolite da vam kažem što se zapravo događa kada se most koristi kao sredstvo za samoubojstvo.
từ New Jersey, anh ta đã đến đây trước đó 2 lần với ý định tự vẫn trên cây cầu này.
Zapravo, on je doletio ovdje već dva puta prije iz New Jerseya, kako bi se pokušao ubiti na ovom mostu.
Tôi nói với mọi người cây cầu không chỉ là kết nối giữa Marin và San Francisco, mà còn kết nối những con người nơi đó.
Kažem ljudima, most ne povezuje samo Marin i San Francisco, već i ljude također.
Làm thế nào xây cây cầu tới "Sắp"?
Kako možemo sagraditi taj most do "još"?
Khi làm công việc đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại học, tôi không có ô tô nên tôi thường đi nhờ qua hay cây cầu với một người phụ nữ, chính là trợ lý giám đốc của tôi.
Na mom prvom poslu nakon fakulteta, nisam imala auta, tako da sam dijelila prijevoz preko dva mosta s ženom koja je bila predsjednikova asistentica.
Bạn có lợi thế đấy, nhưng chỉ có một cách để được an toàn: vượt qua một cây cầu dây cũ kĩ băng ngang hẻm núi.
U prednosti si, ali samo je jedan put do spasa: preko starog visećeg mosta iznad velike provalije.
Còn nữa, một nhà do thám sẽ nắm được có một cây cầu bắc qua sông ở một địa thế thuận lợi.
Izviđač se može nadati da će saznati da, recimo, postoji most na povoljnom mjestu preko rijeke.
Cơ bản mà nói, chúng ta đã phát hiện ra việc sử dụng vật liệu sinh học thông minh như 1 cây cầu
U biti, otkrili smo da se mogu upotrijebiti ove bio-tvari, koje se mogu koristiti kao most.
Nó rất khác với việc nói rằng chúng ta là một cái xe tải cao 12 feet đang cố gắng để chui qua một cây cầu cao 10 feet, và chúng ta có thể cố nén ép lại phần nào để chui qua.
Nije da smo 4 m visok kamion koji pokušava proći ispod 3.5 m visokog mosta pa se možemo takoreći provući ispod.
0.79007506370544s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?